VLC có các lớp định kì và lớp cấp tốc cùng các lựa chọn linh hoạt về địa điểm, giáo viên và số lượng học viên.
1. Lớp học
1.1. Các lớp định kì
– Thời lượng học tập: Tối thiểu 50 tiết/ lớp (kể cả thi)
– Thời gian khai giảng: luôn luôn có các lớp khai giảng hàng tuần
– Địa điểm học: học tại trung tâm hoặc ở nơi khác (theo hợp đồng)
– Số lượng HV: Tuỳ theo thực tế đăng kí
– Nội dung chương trình:
- Lớp bậc A1 (pre-elementary)
- Lớp bậc A2 (upper-elementary)
- Lớp bậc B1 (pre-intermediate)
- Lớp bậc B2 (upper-intermediate)
- Lớp bậc C1 (pre-advanced)
- Lớp bậc C2 (upper-advanced)
- Lớp luyện kĩ năng (nghe – nói, đọc – viết )
- Lớp tiếng Việt chuyên ngành (học thuật, du lịch, thương mại,… )
- Lớp dự bị đại học hoặc sau đại học.
1.2. Các lớp cấp tốc
– Thời lượng, thời gian, nội dung chương trình và số lượng HV: Tuỳ theo yêu cầu của người học.
–Địa điểm học: Học tại trung tâm hoặc ở địa điểm khác theo yêu cầu của người học (có thu thêm phụ phí).
2. Thời gian học
2.1. Các lớp học tại Trung tâm
Học từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần theo thời khoá biểu sau:
Ca 1 |
Ca 2 |
|||
Tiết 1 | Tiết 2 | Tiết 3 | Tiết 4 | |
Sáng | 8:30 – 9:20 | 9:20 – 10:10 | 10:15 – 11:05 | 11:05 – 11:55 |
Chiều | 2:00 – 2:50 | 2:50 – 3:40 | 3:45 – 4: 35 | 4:35 – 5:25 |
+ HV phải đăng kí học ít nhất là 2 tiết/ca (01 tiết = 50 phút).
+ HV do Trung tâm đăng kí làm Visa phải học ít nhất 6 tiết/tuần.
2.2. Các lớp ngoài Trung tâm
Thời gian học tuỳ theo thoả thuận giữa giảng viên và HV.
3. Học phí
3.1. Lớp học tiếng Việt theo khoá/cấp tốc
Học tại trường
Số HV/lớp | Mức thu (đồng/người/tiết) |
1 HV | 250.000 đ |
2 HV | 200.000 đ |
3 HV | 180.000 đ |
4 HV | 160.000 đ |
5 HV | 140.000 đ |
6 HV | 120.000 đ |
7 HV trở lên | 100.000 đ |
Học ở ngoài trường
Số HV/lớp | Mức thu (đồng/người/tiết) |
1 HV | 350.000 đ |
2 HV | 250.000 đ |
3 HV | 230.000 đ |
4 HV | 210.000 đ |
5 HV | 190.000 đ |
6 HV | 170.000 đ |
7 HV trở lên | 150.000 đ |
Lưu ý: Học phí cho lớp học ngoài Trung tâm chưa bao gồm tiền vé vào các nơi thăm quan và phí đi lại.
Học trực tuyến (online) qua zoom, google meet, skype
Số HV/lớp | Mức thu (đồng/người/tiết) |
1 HV | 230.000 đ |
2 HV | 150.000 đ |
3 – 4 HV | 100.000 đ |
5 – 7 HV | 80.000 đ |
3.2. Các lớp theo hợp đồng: Tuỳ từng hợp đồng.
3.3. Các lớp chuyên môn:
Số HV/lớp | Mức thu (đồng/người/tiết) |
1 HV | 350.000 đ – 500.000 đ |
2 HV | 300.000 đ – 450.000 đ |
3 HV | 280.000 đ |
4 HV | 260.000 đ |
5 sinh viên | 240.000 đ |
6 HV | 220.000 đ |
7 HV trở lên | 200.000 đ |
3.4. Lớp học có yêu cầu riêng về giáo viên
Số HV/lớp | Mức thu (đồng/người/tiết) |
1 HV | 300.000 – 400.000 đ |
2 HV | 250.000 – 350.0000 đ |
3 HV | 230.000 – 330.000 đ |
4 HV | 210.000 – 310.000 đ |
5 sinh viên | 190.000 – 290.000 |
6 HV | 270.000 đ |
7 HV trở lên | 250.000 đ |
3.5. Lớp trọn gói
Gói học một tuần – 10 giờ học (dành cho khách du lịch, sinh viên theo chương trình study tour):
Số HV/lớp | Học phí cho một HV | Học phí cả khoá học |
1 HV | 2.500.000 đ | 2.500.000 đ |
2 HV | 2.000.000 đ | 4.000.000 đ |
3 HV | 1.800.000 đ | 5.400.000 đ |
4 HV | 1.600.000 đ | 6.400.000 đ |
5 HV | 1.400.000 đ | 7.000.000 đ |
6 HV | 1.200.000 đ | 7.200.000 đ |
Từ 7 HV trở lên | 1.000.000 đ | Tuỳ theo số lượng thực tế |
Gói học một tháng – 40 giờ học (dành cho học sinh mùa hè và những người có nhu cầu học trong thời gian ngắn)
Số HV/lớp | Học phí cho một HV | Học phí cả khoá học |
1 HV | 10.000.000 đ | 10.000.000 đ |
2 HV | 8.000.000 đ | 16.000.000 đ |
3 HV | 7.200.000 đ | 21.600.000 đ |
4 HV | 6.400.000 đ | 25.600.000 đ |
5 HV | 5.600.000 đ | 28.000.000 đ |
6 HV | 4.800.000 đ | 28.800.000 đ |
Từ 7 HV trở lên | 4.000.000 đ | Tuỳ theo số lượng thực tế |
Các gói học trực tiếp trên lớp theo 6 cấp độ A1, A2, B1, B2, C1, C2 (dành cho học sinh chuẩn bị vào đại học, HV chuẩn bị vào cao học và những đối tượng có nhu cầu khác)
Trình độ
(mỗi trình độ 120 giờ học) |
Học phí cho một HV | ||||||
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 1 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 2 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 3 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 4 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 5 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 6 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 7 HV trở lên |
|
A1 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | Tuỳ theo số lượng HV, trong đó, học phí cho một HV là 100.000 đ một giờ. |
A2 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | |
B1 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | |
B2 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | |
C1 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | |
C2 | 30.000.000 đ | 24.000.000 đ | 21.600.000 đ | 19.200.000 đ | 16.800.000 đ | 14.400.000 đ | |
Tổng 6 cấp độ | 180.000.000 đ | 144.000.000 đ | 129.600.000 đ | 115.200.000 đ | 100.800.000 đ | 86.400.000 đ |
Các gói học trực tuyến (online) theo 6 cấp độ A1, A2, B1, B2, C1, C2 (dành cho học sinh chuẩn bị vào đại học, HV chuẩn bị vào cao học và những đối tượng có nhu cầu khác):
Lưu ý: Để đảm bảo chất lượng khoá học, số lượng HV trong lớp học online tối đa là 7 (HV).
Trình độ
(mỗi trình độ 120 giờ học) |
Học phí cho một HV | |||
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 1 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 2 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 3 – 4 HV |
Học phí/HV/khoá 120 giờ học
– Lớp 5 -7 HV |
|
A1 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
A2 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
B1 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
B2 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
C1 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
C2 | 27.600.000 đ | 18.000.000 đ | 12.000.000 đ | 9.600.000 đ |
Tổng 6 cấp độ | 165.600.000 đ | 108.000.000 đ | 72.000.000 đ | 57.600.000 đ |
4. Lệ phí thi cấp chứng chỉ
– HV học tại TT: 2.500.000VNĐ (học từ 60 giờ trở lên trong 06 tháng trước ngày thi)
– HV không học tại TT: 3.800.000VNĐ